
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 73, 74, 75, 76, 77: Em làm được những gì? | Chân trời sáng tạo
664
Với giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 73, 74, 75, 76, 77 Em làm được những gì? sách Chân trời sáng tạohay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 2. Mời các bạn đón xem:
Giải vở bài tập Toán lớp 2 trang 73, 74, 75, 76, 77 Em làm được những gì?
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 73 Bài 1:Số?
a) 35, 36, 37, …, …, …, 41, 42, …, …
b) 100, …, …, 97, 96, 95, …, …, …, 91.
Bạn đang xem: Vở bài tập toán lớp 2 tập 1 trang 74
c) 20, 18, 16, …, 12, …, …, 6, …, 2.
d) 5, 10, 15, …, …, …, 35, …, …, 50.
e) 10, 20, 30, …, …, …, 70, …, …, …
Lời giải
a) Các số được xếp theo thứ tự tăng dần và 2 số liền nhau cách nhau 1 đơn vị.
35, 36, 37,38,39,40, 41, 42,43,44.
b) Các số được xếp theo thứ tự giảm dần và 2 số liền nhau cách nhau 1 đơn vị.
100,99,98, 97, 96, 95,94,93,92, 91.
c) Các số được xếp theo thứ tự giảm dần và 2 số liền nhau cách nhau 2 đơn vị.
20, 18, 16,14, 12,10,8, 6,4, 2.
d) Các số được xếp theo thứ tự tăng dần và 2 số liền nhau cách nhau 5 đơn vị.
5, 10, 15,20,25,30, 35,40,45, 50.
e) Các số được xếp theo thứ tự tăng dần và 2 số liền nhau cách nhau 10 đơn vị.
10, 20, 30,40,50,60, 70,80,90,100.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 73 Bài 2:
a)Số?
Số liền trướccủa64là ……
Số liền sau của99là……
b)Liền trướchayliền sau?
20là số ……………. của19.
20 là số ……………. của21.
Lời giải
a)
Số liền trướccủa64là63.
Số liền sau của99là 100.
b)
20là sốliền saucủa19.
20 là sốliền trướccủa21.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 73 Bài 3:Đếm nhanh.
a) Có …..chiếcgiày.
b) Có …..đôigiày.
Lời giải
Mỗi đôi giày có 2 chiếc giày. Em đếm và điền vào chỗ chấm:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 74 Bài 4:Tính nhẩm.
50 + 40 = … 10 + 8 = … 12 + 5 = …
60 – 20 = … 52 – 2 = … 19 – 9 = …
80 – 70 = … 9 + 60 = … 17 – 4 = …
Lời giải
50 + 40 =90 10 + 8 =18 12 + 5 =17
60 – 20 =40 52 – 2 =50 19 – 9 =10
80 – 70 =10 9 + 60 =69 17 – 4 =13
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 74 Bài 5:Đặt tính rồi tính.
26 + 51 7 + 22 84 – 30 99 – 6
Lời giải
26 + 51 7 + 22 84 – 30 99 – 6
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 74 Bài 6:Phép cộng qua 10 trong phạm vi 20.
a)Viếtvào chỗ chấm.
Gộp cho đủ …………… rồi ……………………… với số còn lại.
b)Tính nhẩm.
9 + 6 = … 8 + 7 = … 7 + 5 = …
4 + 9 = … 5 + 8 = … 6 + 5 = …
Lời giải
a)
Gộp cho đủ 10 rồi cộng 10 với số còn lại.
b)
9 + 6 =15 8 + 7 =15 7 + 5 =12
4 + 9 =13 5 + 8 =13 6 + 5 =11
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 74 Bài 7:Phép cộng trừ qua 10 trong phạm vi 20.
a) Viếtvào chỗ chấm.
Trừ để được …………… rồi ……………………… số còn lại.
b) Tính nhẩm.
11 – 4 = … 14 – 5 = … 16 – 9 = … 17 – 8 = …
12 – 3 = … 15 – 6 = … 13 – 4 = … 18 – 9 = …
Lời giải
a)Trừ để được 10 rồi lấy 10 trừ đi số còn lại.
b)
11 – 4 =7 14 – 5 =9 16 – 9 =7 17 – 8 =9
12 – 3 =9 15 – 6 =9 13 – 4 =9 18 – 9 =9
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 75 Bài 8:Tô màu theo số hoặc kết quả phép tính.
1: màu xanh dương
2: màu đỏ
3: màu xanh lá cây
4: màu vàng
5: màu nâu
Lời giải
Em tính các phép tính có trong bức tranh sau đó tô màu tương ứng:
Học sinh tự tô màu yêu cầu đề bài.
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 76 Bài 9:Đo rồitínhđộ dài đường gấp khúc ABCD và viết vào chỗ chấm.
Đường gấp khúc ABCD dài …cmhay …dm.
Lời giải
Dùng thước kẻ có xăng-ti-mét để đo độ dài từng đoạn thẳng AB, BC, CD của đường gấp khúc ABCD. Sau đó cộng các kết quả đo độ dài 3 đoạn thẳng lại, ta được độ dài đường gấp khúc ABCD.
Xem thêm: Cảm Nhận Bát Cháo Hành Của Thị Nở Và Nồi Cháo Cám Của Bà Cụ Tứ
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 76 Bài 10:Xếp hình thuyền buồm.
Hướng dẫn
Chia thành các hình nhỏ sau:
Vở bài tập Toán lớp 2 Tập 1 trang 76 Bài 11:
Bút chì đen dài14cm. Bút chì đen dài hơn bút chì xanh5cm. Hỏi bút chì xanh dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Sieukeo - Kèo nhà cái trực tuyến hôm nay |