Bài tập 1: Trang 11 vở bt toán 5 tập 2
Viết số đo phù hợp vào ô trống :
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Bán kính | 18cm | 40,4dm | 1,5m |
Chu vi |
|
|
|
hướng dẫn:
chu vi hình tròn = bán kính x 2 x 3,14
Chu vi hình tròn (1) : C = r ⨯ 2 ⨯ 3,14
= 18 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 113,04cm
Chu vi hình tròn trụ (2) : C = 40,4 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 253,712dm
Chu vi hình tròn (3) : C = 1,5 ⨯ 2 ⨯ 3,14 = 9,42m
Hình tròn | (1) | (2) | (3) |
Bán kính | 18cm | 40,4dm | 1,5m |
Chu vi | 113,04cm | 253,712dm | 9,42m |
Bài tập 2: Trang 12 vở bt toán 5 tập 2
a. Chu vi của một hình trụ là 6,28m. Tính 2 lần bán kính của hình tròn trụ đó.
Bạn đang xem: Vở bài tập toán lớp 5 trang 11 tập 2
b. Chu vi của một hình tròn là 188,4cm. Tính bán kính của hình tròn trụ đó.
hướng dẫn:
đường kính của hình trụ = chu vi : 3,14
bán kính của hình tròn trụ = chu vi : 2 : 3,14
=> Giải:
a. Đường kính của hình tròn là :
d = C : 3,14 = 6,28 : 3,14 = 2(m)
b.
cách 1:
Đường kính của hình trụ là :
188,4 : 3,14 = 60 (cm)
Bán kính của hình trụ là :
60 : 2 = 30 (cm)
cách 2:
Bán kính của hình tròn là :
r = C : 2 : 3,14= 188,4 : 2 : 3,14 = 30(cm)
Đáp số : a. 1m ; b. 30cm
Bài tập 3: Trang 12 vở bt toán 5 tập 2
Đường kính của một bánh xe ô tô là 0,8m.
Xem thêm: Giới Từ Mệnh Đề Quan Hệ - Mệnh Đề Quan Hệ: Relative Clause
a. Tính chu vi của bánh xe đó.
b. Ô tô này sẽ đi được bao nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng ; được 200 vòng ; được 1000 vòng ?
hướng dẫn:
chu vi bánh xe cộ = đường kính x 3,14
quãng con đường = chu vi x số vòng
=> Giải:
a. Chu vi bánh xe là :
0,8 ⨯ 3,14 = 2,512 (m)
b. Quãng đường xe hơi đi được khi bánh xe cộ lăn 10, 200, 1000 vòng trên mặt đất là :